Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 mang đến nhiều tài lộc

Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 mang đến nhiều tài lộc

03/02/2024 10:02:02 | 233 lượt xem

Xem ngày xuất hành trong tháng 4 được xem là một yếu tố quan trọng mang lại nhiều may mắn và tài lộc  cho các chuyến làm ăn xa hay những chuyến công tac quan trọng. Vậy ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 có những ngày nào? Cùng tìm hiểu trong bài phân tích và chia sẻ chi tiết sau đây.

Tại sao cần lựa chọn ngày xuất hành tốt trong tháng 4?

Xuất hành, một truyền thống quan trọng trong dịp tết và mùa xuân, không chỉ được thực hiện để chào đón năm mới mà còn khi chuẩn bị tiến hành các công việc quan trọng. Theo quan điểm dân gian Việt Nam, việc chọn ngày xuất hành có ý nghĩa lớn về may mắn, tài lộc và thành công.

Khi bắt đầu hành trình xuất hành, việc quan trọng là lựa chọn giờ và hướng di chuyển phù hợp. Để đảm bảo sự may mắn tối đa, hãy chọn giờ xuất hành vào giờ hoàng đạo trong ngày và hướng Tây Nam (được coi là cầu tài thần) hoặc Tây Bắc (gặp Hỷ Thần).

Tại sao cần lựa chọn ngày xuất hành tốt trong tháng 4?

Tại sao cần lựa chọn ngày xuất hành tốt trong tháng 4?

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 chuẩn nhất

Trong tháng 4 năm 2025 nếu như chọn ngày tốt để xuất hành đi công tác hay làm ăn xa chúng ta có thể tham khảo ngay những ngày đẹp sau đây:

Thứ tư, ngày 2/4/2025 tức ngày 5/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày TÂN SỬU, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ năm, ngày 3/4/2025 tức ngày 6/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày NHÂM DẦN, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Thứ sáu, ngày 4/4/2025 tức ngày 7/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày QUÝ MÃO, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Chủ nhật, ngày 6/4/2025 tức ngày 9/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày ẤT TỴ, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

"Tổng

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 chuẩn nhất

Thứ hai, ngày 7/4/2025 tức ngày 10/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày BÍNH NGỌ, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ ba, ngày 8/4/2025 tức ngày 11/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày ĐINH MÙI, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ năm, ngày 10/4/2025 tức ngày 13/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày KỶ DẬU, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ hai, ngày 14/4/2025 tức ngày 17/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày QUÝ SỬU, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ ba, ngày 15/4/2025 tức ngày 18/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày GIÁP DẦN, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Thứ tư, ngày 16/4/2025 tức ngày 19/3/2025 Âm lịch

  • Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 – Đây là ngày ẤT MÃO, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ ba, ngày 22/4/2025 tức ngày 25/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày TÂN DẬU, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ bảy, ngày 26/4/2025 tức ngày 29/3/2025 Âm lịch

  • Đây là ngày ẤT SỬU, tháng CANH THÌN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ hai, ngày 28/4/2025 tức ngày 1/4/2025 Âm lịch

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 2024 giúp công việc thuận lợi

Xem thêm: Xem ngày xuất hành tốt tháng 1 năm 2024 chuẩn xác nhất

  • Đây là ngày ĐINH MÃO, tháng TÂN TỴ, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu xem ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025. Hy vọng qua bài phân tích này của ngaytotxau.net  bạn sẽ chọn được một này tốt để xuất hành.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 22-12-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, cần phải kiên nhẫn chờ đợi. Không nên đi quá xa hoặc mong cầu những chuyện lớn lao thì lợi và hại sẽ đi đôi. Tin vui đi liền với tin buồn hoặc có nhiều chuyện, tin tức đến cần phải lo toan, tính toán. Có người đến mời hợp tác hoặc hỏi ý kiến.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo