Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 đón nhiều tài lộc

Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 đón nhiều tài lộc

29/01/2024 12:01:01 | 260 lượt xem

Chọn ngày tốt xuất hành để đi làm ăn xa vô cùng quan trọng theo quan niệm của người Việt. Vậy ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 có những ngày nào? Để biết thêm thông tin chi tiết về chủ đề xem ngày xuất hành này mời bạn theo dõi bài phân tích và chia sẻ sau.

Lý do nên xem ngày tốt xuất hành tháng 11

Ngày tốt xuất hành là truyền thống quan trọng, được nhiều người Việt Nam chú trọng. Niềm tin này xuất phát từ ý nghĩa mang lại may mắn và an lành cho chuyến đi. Việc xác định ngày tốt thường dựa vào nhiều yếu tố như ngày tháng năm sinh, tuổi và cung mệnh.

Lý do nên xem ngày tốt xuất hành tháng 11

Lý do nên xem ngày tốt xuất hành tháng 11

Chọn ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 sẽ giúp đảm bảo khởi đầu suôn sẻ, an toàn và thành công, tránh rủi ro và tai họa. Thói quen này trở thành một phần quan trọng trước mỗi chuyến đi công tác, du học hay các sự kiện quan trọng trong cuộc sống.

Nếu bạn định xuất hành vào tháng 11 năm 2024, hãy tìm hiểu kỹ về các yếu tố phong thủy, tuổi mệnh, ngũ hành, hoàng đạo và sao chiếu mệnh để mang lại may mắn và bình an. Lựa chọn giờ xuất hành cũng ảnh hưởng tích cực đến may mắn và sự hanh thông trong khởi đầu mới của bạn.

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024

Theo các chuyên gia phong thủy trong tháng 11 năm 2024 có những ngày đẹp để xuất hành cơ bản như sau:

Thứ 7, ngày 9 tháng 11 năm 2024 tức Âm lịch 9/10

  • Đây là ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn
  • Giờ tốt xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 3, ngày 12 tháng 11 năm 2024 tức Âm lịch 12/10

  • Đây là ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp
  • Giờ tốt xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

"Tổng

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024

Chủ nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024 tức Âm lịch 24/10

  • Đây là ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Chấp
  • Giờ tốt xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 30 tháng 11 năm 2024 tức Âm lịch 30/10

  • Đây là ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế
  • Giờ tốt xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Lưu ý khi chọn ngày tốt xuất hành tháng 11

Chọn ngày xuất hành tháng 11 năm 2024 là một bước quan trọng để đảm bảo chuyến đi diễn ra thuận lợi và may mắn. Dưới đây là một số lưu ý cần xem xét:

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 1 năm 2025 mang lại nhiều tài lộc?

Xem thêm: Xem ngày xuất hành tốt tháng 1 năm 2024 chuẩn xác nhất

  • Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 theo tuổi mệnh: Tìm hiểu về ngày tốt xuất hành dựa trên tuổi của bạn để tăng cơ hội mang lại may mắn và thuận lợi cho chuyến đi.
  • Tránh ngày xấu: Hạn chế chọn những ngày như Hắc Đạo, Thất Sát, Sát Chủ (Thìn), Thọ Tử, Tân Dậu, được coi là không may mắn và có thể gây trở ngại.
  • Kỵ giờ Không Vong: Tránh chọn giờ Không Vong, đặc biệt là khi xuất hành trong tháng 11 năm 2024, để không gặp khó khăn trong hành trình.
  • Chọn hướng tốt: Xem xét và chọn hướng xuất hành phù hợp, như phương Nam hoặc phương Tây, để tăng cường may mắn và thuận lợi; tránh hướng Đông Nam, được coi là xấu trong văn hóa truyền thống.

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 chuẩn xác. Hy vọng những thông tin mà ngaytotxau.net chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 10-12-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Chớ nên vì lo toan mục đích chung mà có bất hòa về ý tưởng. Có tin về sức khỏe, tình cảm, nơi ăn chốn ở của thân nhân hoặc bè bạn có liên quan đến mình. Tài lộc trung bình. Ngày có sự thay đổi về hoàn cảnh công việc cũng như về tình cảm. Nên thực hiện những gì đã có dự tính hoặc có hẹn ở quá khứ. Chuyện tình cảm chớ nên để bị ràng buộc, hiểu lầm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo