Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 chuẩn xác nhất

Ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 chuẩn xác nhất

29/01/2024 11:01:29 | 101 lượt xem

Việc chọn ngày tốt để xuất hành và đi làm ăn xa hay công tác vô cùng quan trọng theo quan niệm của người Việt. Vậy ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 như thế nào? Để biết thêm thông tin chi tiết về chủ đề xem ngày này mời bạn theo dõi bài phân tích và chia sẻ sau.

Tại sao nên chọn ngày tốt xuất hành tháng 10

Chọn ngày xuất hành có lợi ích và ý nghĩa lớn đối với người đi xa. Đầu tiên, nó mở ra cơ hội gặp gỡ may mắn và nhận được sự ủng hộ của thần tài, tạo điều kiện thuận lợi cho thành công và tiến bộ trong cuộc sống.

Tại sao nên chọn ngày tốt xuất hành tháng 10

Tại sao nên chọn ngày tốt xuất hành tháng 10

  • Ngày xuất hành tốt giúp người đi xa tránh được nhiều trở ngại và rủi ro trên hành trình, đồng thời làm cho các giao dịch kinh doanh và buổi gặp mặt quan trọng diễn ra suôn sẻ hơn, tăng cơ hội thành công và doanh số.
  • Bên cạnh đó, việc chọn ngày xuất hành tốt còn làm tăng tinh thần cho những người sắp bắt đầu hành trình mới. Nó mang đến niềm tin, hy vọng và sự tự tin, giúp họ cảm thấy an tâm và yên tâm khi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho một giai đoạn mới của cuộc đời.

Tóm lại, việc lựa chọn ngày xuất hành tốt không chỉ mang lại may mắn và thuận lợi trong công việc mà còn đóng vai trò là một liều thuốc tinh thần quan trọng cho người đi xa.

Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 chuẩn nhất

Trong tháng 10 năm 2024 theo các chuyên gia phong thủy về cơ bản có những ngày tốt để xuất hành như sau:

Thứ 3, ngày 8 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 6/9

  • Đây là ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 6, ngày 11 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 9/9

  • Đây là ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

Thứ 7, ngày 12 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 10/9

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).

"Xem

Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 chuẩn nhất

Thứ 2, ngày 14 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 12/9

  • Đây là ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 7, ngày 19 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 17/9

  • Đây là ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Chủ nhật, ngày 20 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 18/9

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 4, ngày 23 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 21/9

  • Đây là ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

Thứ 5, ngày 24 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 22/9

  • Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 – Đây là ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).

Thứ 7, ngày 26 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 24/9

  • Đây là ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 5, ngày 31 tháng 10 năm 2024 tức Âm lịch 29/9

  • Đây là ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Chính là ngày tốt Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá
  • Giờ tốt nên xuất hành trong ngày gồm có: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Cách hóa giải khi xuất hành vào ngày xấu

Nếu phải xuất hành vào ngày xấu trong tháng 10 năm 2024, có một số biện pháp hóa giải để đảm bảo hành trình an lành và thuận lợi.

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024 đón nhiều tài lộc

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 chuẩn phong thủy

  • Đầu tiên, chọn giờ và hướng xuất hành có lợi. Tìm hiểu về giờ Tý, Sửu, Mão và hướng Đông, Tây để tăng cường vượng khí và hóa giải xui xẻo.
  • Mang theo đồ vật phong thủy hợp mệnh là một cách khác để đối mặt với ngày xấu. Chọn những vật phẩm cân bằng và hỗ trợ mệnh như đá quý, vòng tay, hay đồ có ý nghĩa tích cực.
  • Thắp hương cầu gia tiên và thần linh bảo hộ trước khi xuất hành cũng là một biện pháp quan trọng, tạo sự tôn trọng và kết nối với năng lượng cao cấp, mong nhận được sự che chở và bảo vệ trong suốt hành trình.

Trên đây là một số thông tin chi tiết liên quan đến việc tìm hiểu ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2024 chuẩn. Hy vọng những thông tin mà ngaytotxau.net chia sẻ đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề xem ngày này.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 09-05-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo