Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 chuẩn phong thủy

Ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 chuẩn phong thủy

03/02/2024 09:02:57 | 413 lượt xem

Cần lưu ý gì khi chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2Xem ngày tốt xuất hành được xem là một yếu tố quan trọng đem lại nhiều may mắn và tốt lành cho gia chủ khi đi làm ăn và hay công tác xa ra nhà. Vậy ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 có những ngày nào? Để biết thêm thông tin chi tiết về chủ đề xem ngày này mời bạn theo dõi bài phân tích và chia sẻ sau.

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025

Theo các chuyên gia phong thủy trong tháng 2 năm 2025 sẽ có những ngày tốt để xuất hành cơ bản như sau:

Thứ hai, ngày 3/2/2025 tức ngày 6/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ tư, ngày 5/2/2025 tức ngày 8/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày ẤT TỴ, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ sáu, ngày 7/2/2025 tức ngày 10/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày ĐINH MÙI, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ bảy, ngày 8/2/2025 tức ngày 11/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày MẬU THÂN, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

"Tổng

Tổng hợp những ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025

Chủ nhật, ngày 9/2/2025 tức ngày 12/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày KỶ DẬU, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ tư, ngày 12/2/2025 tức ngày 15/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày NHÂM TÝ, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ bảy, ngày 15/2/2025 tức ngày 18/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày ẤT MÃO, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ hai, ngày 17/2/2025 tức ngày 20/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày ĐINH TỴ, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ tư, ngày 19/2/2025 tức ngày 22/1/2025 Âm lịch

  • Ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 – Đây chính là ngày KỶ MÙI, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ năm, ngày 20/2/2025 tức ngày 23/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày CANH THÂN, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Thứ hai, ngày 24/2/2025 tức ngày 27/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày GIÁP TÝ, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ năm, ngày 27/2/2025 tức ngày 30/1/2025 Âm lịch

  • Đây chính là ngày ĐINH MÃO, tháng MẬU DẦN, năm ẤT TỴ
  • Ngày này chính là ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Cần lưu ý gì khi chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2

Khi lựa chọn ngày tốt để xuất hành trong tháng 2 năm 2025, tránh những ngày Bách Kỵ để tránh xui xẻo và sự kém may trong công việc.

Cần lưu ý gì khi chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2

Cần lưu ý gì khi chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 2

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 9 năm 2024 đem lại nhiều tài lộc

Xem thêm: Ngày xuất hành tốt tháng 2 năm 2024 có những ngày nào?

  • Ngày nguyệt kỵ nên tránh bao gồm mùng 5, 14, 23 âm lịch, những ngày được gọi là “nửa đời, nửa đoạn” với khả năng gặp khó khăn khi di chuyển và khó tìm việc làm.
  • Ngày Tam Nương sát, bao gồm mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch, được coi là ngày xấu với nguy cơ thất bại và khó khăn trong các hoạt động.
  • Ngoài ra, tránh những ngày có liên quan đến các sao chính tinh và kiêng kỵ như Sát chủ, Thụ tử, Trùng tang, Trùng phục, Không sàng, Không phòng, Thiên tai địa hoạ, Trời nghiêng đất lở, Hoang ốc, Thiên hình hắc đạo, Chu tước hắc đạo, Bạch hổ hắc đạo, để đảm bảo may mắn và tránh rủi ro.

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu xem ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025 chi tiết. Hy vọng những thông tin mà ngaytotxau.net chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề xem ngày này.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 22-12-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, cần phải kiên nhẫn chờ đợi. Không nên đi quá xa hoặc mong cầu những chuyện lớn lao thì lợi và hại sẽ đi đôi. Tin vui đi liền với tin buồn hoặc có nhiều chuyện, tin tức đến cần phải lo toan, tính toán. Có người đến mời hợp tác hoặc hỏi ý kiến.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo