Thứ 4
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Ngọ Tháng: Nhâm Tuất Năm: Quý Mão |
25 Tháng 9 |
LỘ BÀN THỔ Sao Sâm Trực: Nguy Tiết: Lập Đông(Bắt đầu mùa đông) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên hỷ : Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An) : Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Cô thần : Xấu với giá thú.
Sát chủ : Xấu mọi việc.
Không phòng : Kỵ giá thú.
Dương công kỵ nhật : Rất xấu cho mọi việc
Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
Ngày đại kỵ: Ngày 08 tháng 11 là ngày Dương Công Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Sâm:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Ngày 01-12-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày dễ có sự trách oán, phiền muộn, hiểu lầm, thị phi. Không nên dính líu đến chuyện của người khác gặp tai ương. Nếu không có gì quan trọng thì chỉ nên làm việc bình thường hoặc ngồi yên, vì nếu có tiến hành thì cũng khó có kết quả như ý hoặc phải bỏ dở. Nếu có tiệc tùng, hoặc có sự gặp mặt giao thiệp cũng không có lợi gì chỉ nghe những chuyện không tốt. Dễ hao tài. Có sự hư hại.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
1
19
![]() |
2
20
![]() |
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
|
7
25
|
8
26
![]() |
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
|
13
1/11
![]() |
14
2
|
15
3
![]() |
16
4
![]() |
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
|
21
9
![]() |
22
10
![]() |
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
|
27
15
![]() |
28
16
![]() |
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |