Thứ 3
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Ty. Tháng: Tân Sửu Năm: Tân Sửu |
2 Tháng 12 |
SA TRUNG THỔ Sao Chủy Trực: Chấp Tiết: Đông Chí(Giữa đông) |
Giờ tốt:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú
Ngày đại kỵ: Ngày 04 tháng 01 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Chủy:
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 11-05-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Mọi việc nên hoạt động bình thường. Ngay cả trong chuyện tình cảm, giao thiệp cũng phải có chuyện dè dặt. Đừng tưởng tất cả đều có ý như mình đã nghĩ. Không nên tin cẩn về lời nói, lời hứa. Dễ hao tài. Dù thấy có cơ hội phát triển hoặc muốn tiến thêm cũng nên chậm rãi, hoặc nên bàn thảo kỹ lưỡng rồi hãy quyết định. Có tin xa.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
1/4
![]() |
29
2
|
30
3
![]() |
1
4
![]() |
2
5
![]() |
3
6
|
4
7
![]() |
5
8
|
6
9
|
7
10
![]() |
8
11
![]() |
9
12
|
10
13
![]() |
11
14
|
12
15
![]() |
13
16
![]() |
14
17
![]() |
15
18
|
16
19
![]() |
17
20
|
18
21
|
19
22
![]() |
20
23
![]() |
21
24
|
22
25
![]() |
23
26
|
24
27
![]() |
25
28
![]() |
26
29
![]() |
27
1/5
![]() |
28
2
![]() |
29
3
|
30
4
![]() |
31
5
|
1
6
![]() |