Thứ 3
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Ty. Tháng: Mậu Thìn Năm: Giáp Thìn |
15 Tháng 3 |
SA TRUNG THỔ Sao Chủy Trực: Trừ Tiết: Cốc Vũ(Mưa rào) |
Giờ tốt:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Âm đức : Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Nhân cách : Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa.
Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 04 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Chủy:
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 09-09-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, khai trương, xuất hành, cầu tài, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Ngày có hỷ sự, chuyện vui. Gặp lại người xưa hoặc có sự di chuyển. Nhưng hãy lo cho công việc trước kẻo lỡ thời cơ hoặc chỉ khiến cho mình thêm sự ràng buộc. Có tài lộc hoặc có tin tức thuận lợi về công việc làm ăn. Nếu có gặp sự bất hòa, gặp trở ngại cũng có thể giải quyết được bằng vấn đề tình cảm, nhân nghĩa. Có tin xa.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |