Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 có những ngày tốt nào?

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 có những ngày tốt nào?

06/02/2024 17:02:25 | 97 lượt xem

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 có những ngày nào đẹp? Nên xuất hành vào giờ nào tốt? Để giải mã chính xác chủ đề xem ngày này mời bạn theo dõi bài phân tích và chia sẻ chi tiết sau đây của chúng tôi nhé!

Các bước xem ngày tốt xuất hành trong tháng 6

Để chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 6 năm 2025, bạn có thể tuân theo các bước sau:

Các bước xem ngày tốt xuất hành trong tháng 6

Các bước xem ngày tốt xuất hành trong tháng 6

  • Tránh các ngày xấu khi lựa chọn ngày tốt xuất hành.
  • Đảm bảo ngày không xung khắc với bản mệnh của bạn (ngũ hành của ngày không trái ngược với ngũ hành của tuổi).
  • Xem xét sao tốt và sao xấu để lựa chọn ngày tốt xuất hành. Ưu tiên ngày có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ và tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Kiểm tra Trực và Sao nhị thập bát tú, ưu tiên các trực tốt như Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn.
  • Xem xét xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để có thông tin cân nhắc thêm. Ngày Hoàng đạo thường mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn, trong khi ngày Hắc đạo thường mang theo nhiều điều xấu xa và xui xẻo.

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 theo chuẩn phong thủy

Theo các chuyên gia phong thủy trong tháng 6 năm 2025 có những ngày tốt để xuất hành cơ bản như sau:

Chủ nhật, ngày 1/6/2025 tức ngày 6/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày TÂN SỬU, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ bảy, ngày 7/6/2025 tức ngày 12/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày ĐINH MÙI, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Chủ nhật, ngày 8/6/2025 tức ngày 13/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày MẬU THÂN, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 theo chuẩn phong thủy

Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 theo chuẩn phong thủy

Thứ ba, ngày 10/6/2025 tức ngày 15/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày CANH TUẤT, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ năm, ngày 12/6/2025 tức ngày 17/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày NHÂM TÝ, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ sáu, ngày 13/6/2025 tức ngày 18/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày QUÝ SỬU, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ sáu, ngày 20/6/2025 tức ngày 25/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày CANH THÂN, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Chủ nhật, ngày 22/6/2025 tức ngày 27/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày NHÂM TUẤT, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ ba, ngày 24/6/2025 tức ngày 29/5/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày GIÁP TÝ, tháng NHÂM NGỌ, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ tư, ngày 25/6/2025 tức ngày 1/6/2025 Âm lịch

  • Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 – Theo lịch đây là ngày ẤT SỬU, tháng QUÝ MÙI, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Thứ năm, ngày 26/6/2025 tức ngày 2/6/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày BÍNH DẦN, tháng QUÝ MÙI, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).

Thứ sáu, ngày 27/6/2025 tức ngày 3/6/2025 Âm lịch

  • Theo lịch đây là ngày ĐINH MÃO, tháng QUÝ MÙI, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59).

Thứ bảy, ngày 28/6/2025 tức ngày 4/6/2025 Âm lịch

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2025 chuẩn phong thủy?

Xem thêm: Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2025 mang đến nhiều tài lộc

  • Theo lịch đây là ngày MẬU THÌN, tháng QUÝ MÙI, năm ẤT TỴ
  • Đây chính là ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • Giờ tốt để xuất hành gồm có : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59).

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu xem ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2025 chuẩn xác. Hy vọng những thông tin mà ngaytotxau.net chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 27-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày tuổi của bổn mạng. Công việc dù có khó khăn đến mấy cũng nên cố gắng hoàn thành. Nhưng nếu không phải là việc quan trọng và là ngày nghỉ thì nên nghỉ ngơi. Ngày có sự gặp gỡ, hội họp, tiệc tùng. Có sự di chuyển, đi xa. Có tài lộc nhưng hao tốn về giao thiệp, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo