Thứ 7
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Ngọ Tháng: Canh Thân Năm: Quý Mão |
25 Tháng 7 |
LỘ BÀN THỔ Sao Vị Trực: Thu Tiết: Bạch Lộ(Nắng nhạt) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
Thiên ngục : Xấu mọi việc.
Hoàng sa : Xấu đối với xuất hành.
Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Lỗ ban sát : Kỵ khởi tạo.
Thiên hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Sát sưu : Kỵ cho Thầy cúng.
Ngày đại kỵ: Ngày 09 tháng 09 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Vị:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 13-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn trọng đề phòng bất trắc, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Chớ nên để vướng vào chuyện tình cảm của những người khác dễ có sự mích lòng, hiểu lầm. Có người đến phân giải hoặc đem tin buồn đến, hỏi ý kiến về chuyện đi xa, thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Tài lộc trung bình. Ngày có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, tiệc tùng. Đề phòng sức khỏe không tốt.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|