Thứ 6
Giờ: Nhâm Tý Ngày: Mậu Tý Tháng: Ất Mão Năm: Quý Mão |
10 Tháng 2 |
THÍCH LỊCH HOẢ Sao Quỷ Trực: Thu Tiết: Xuân Phân(Giữa xuân) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên phúc : Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Thiên quan : Tốt mọi việc.
Tuế hợp : Tốt mọi việc.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Địa phá : Kỵ xây dựng.
Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Băng tiêu ngọa hãm : Xấu mọi việc.
Sát chủ : Xấu mọi việc.
Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
Sát sưu : Kỵ cho Thầy cúng.
Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 03 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Quỷ:
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 06-02-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Có rắc rối nhỏ trong vấn đề di chuyển hoặc phải chờ đợi chậm chạp. Có cuộc đi ngắn hoặc di chuyển. Ngày có cuộc vui đình đám, tiệc tùng hoặc có tin vui ở xa về chuyện tình cảm. Tuy nhiên mọi việc không nên kéo dài lại xảy ra những chuyện không vui. Ngày thuận lợi cho họp mặt, kết bạn, đính ước. Tài lộc trung bình, hao tốn về mua sắm, di chuyển, có lộc ăn.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
28
|
28
29
|
29
1/1
|
30
2
|
31
3
|
1
4
|
2
5
|
3
6
|
4
7
|
5
8
|
6
9
|
7
10
|
8
11
|
9
12
|
10
13
|
11
14
|
12
15
|
13
16
|
14
17
|
15
18
|
16
19
|
17
20
|
18
21
|
19
22
|
20
23
|
21
24
|
22
25
|
23
26
|
24
27
|
25
28
|
26
29
|
27
30
|
28
1/2
|
1
2
|
2
3
|