Thứ 5
Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Thìn Tháng: Canh Dần Năm: Tân Sửu |
14 Tháng 1 |
PHÚC ĐĂNG HOẢ Sao Khuê Trực: Mãn Tiết: Vũ Thủy(Mưa ẩm) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Quả tú : Xấu với giá thú.
Phủ đầu dát : Kỵ khởi tạo.
Tam tang : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Không phòng : Kỵ giá thú.
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 02 là ngày Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Khuê:
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 27-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày tuổi của bổn mạng. Công việc dù có khó khăn đến mấy cũng nên cố gắng hoàn thành. Nhưng nếu không phải là việc quan trọng và là ngày nghỉ thì nên nghỉ ngơi. Ngày có sự gặp gỡ, hội họp, tiệc tùng. Có sự di chuyển, đi xa. Có tài lộc nhưng hao tốn về giao thiệp, mua sắm.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
30
|
9
1/3
|
10
2
|
11
3
|
12
4
|
13
5
|
14
6
|
15
7
|
16
8
|
17
9
|
18
10
|
19
11
|
20
12
|
21
13
|
22
14
|
23
15
|
24
16
|
25
17
|
26
18
|
27
19
|
28
20
|
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|