Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 09, năm 2022

23

Thứ 6

Minh Đường Hoàng Đạo
"Con người phải có lòng tin, hoặc phải tìm thấy lòng tin, nếu không thì cuộc sống sẽ trống rỗng. - Schékhov"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Nhâm Dần

28

Tháng 8
THÀNH ĐẦU THỔ
Sao Cang
Trực: Phá
Tiết: Thu Phân(Giữa thu)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h

Giờ xấu:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ty. 9h-11h
Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Thiên ân : Tốt mọi việc

Thiên thụy : Tốt mọi việc

Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.

Hoang vu : Xấu mọi việc.

Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.

Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.

Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.

Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Không phòng : Kỵ giá thú.

Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.

Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 09 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Cang:
Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Phá:
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 23/09/2022 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần (28/8/2022 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 29-03-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Mọi việc không nên hấp tấp, bước vào việc là có rủi ro hoặc hư hại hoặc có người không vừa ý, có chuyện buồn. Tuy nhiên sẽ có kết quả tốt. Nên có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại hoặc cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm những việc cần thiết. Nên di chuyển hoặc nhắn tin người mình cần gặp. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ hoặc có công việc mới.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo