Thứ 4
Giờ: Canh Tý Ngày: Nhâm Ngọ Tháng: Tân Mùi Năm: Giáp Thìn |
12 Tháng 6 |
DƯƠNG LIỄU MỘC Sao Sâm Trực: Bế Tiết: Tiểu Thử(Nóng nhẹ) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Cát khánh : Tốt mọi việc.
Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Lục hợp : Tốt mọi việc.
Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên ân : Tốt mọi việc
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Thụ tử : Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Vãng vong (Thổ kỵ) : Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 17 tháng 07 là ngày Thụ Tử,Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),
Thập Nhị Bát Tú - Sao Sâm:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 18-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm phước, chỉnh đốn nhà Kỵa, sắp xếp lại công việc, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, thưa kiện, tranh cãi, tiến hành công việc, giao hẹn, ký kết hợp tác, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Có tin buồn ở nơi xa. Ngày có sự di chuyển vì tình cảm, giao thiệp đến người đang cần mình giúp đỡ, chia sẻ những trở ngại, hoặc để góp ý kiến về vấn đề tình cảm, đối xử. Ngoài việc này ra nên giới hạn sự đi lại dễ gặp rủi ro, hoặc đi vì cầu tài hay công việc khó có kết quả nhanh chóng. Có tài lộc nhưng hao tốn về mua sắm, quà cáp, tiệc tùng. Sự mong cầu về tình cảm riêng tư chưa phải là lúc thuận tiện.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|