 
			Thứ 3
 
			| Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Thân Tháng: Bính Tuất Năm: Ất Ty. | 22Tháng 9 | TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Dực Trực: Thu Tiết: Lập Đông(Bắt đầu mùa đông) | 
 Hôn thú, cưới hỏi...
						Hôn thú, cưới hỏi...
						 
														 
														 
														 
														 
													 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Khai trương, ký hợp đồng...
						 Khai trương, ký hợp đồng...
						  
														 
														 
																					 
														 
													  Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						 Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						  
														 
																					 
														 
														 
													  Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						 Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						  
														 
														 
																					 
														 
													  Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						 Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						  
																					 
														 
														 
														 
													 Giờ tốt:
| Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | 
| Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | 
Giờ xấu:
| Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h | 
| Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h | 
Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Ngưu - Lang Chức Nữ : Kỵ cưới gả.
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 11 là ngày Tam Nương,
				Thập Nhị Bát Tú - Sao Dực:
				Việc nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài. 
				Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.			
				Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
				Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp			
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 01-11-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.
 
				 
			 
			| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 
|  27   7    |  28   8  |  29   9    |  30   10  |  31   11  |  1   12    |  2   13    | 
|  3   14  |  4   15  |  5   16  |  6   17  |  7   18    |  8   19    |  9   20  | 
|  10   21    |  11   22  |  12   23  |  13   24    |  14   25    |  15   26  |  16   27  | 
|  17   28  |  18   29  |  19   30    |  20   1/10    |  21   2    |  22   3    |  23   4  | 
|  24   5    |  25   6  |  26   7  |  27   8    |  28   9    |  29   10  |  30   11    | 
 Ngày hoàng đạo
  Ngày hoàng đạo    
             Ngày hắc đạo
 Ngày hắc đạo