Thứ 7
|
Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Thân Tháng: Mậu Tý Năm: Ất Ty. |
22 Tháng 11 |
TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Đê Trực: Nguy Tiết: Tiểu Hàn(Rét nhẹ) |
Giờ tốt:
| Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
| Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
| Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
| Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên hỷ : Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Cô thần : Xấu với giá thú.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 01 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Đê:
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 01-01-2026 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu có người đến đề nghị công việc hoặc hợp tác thì nên nhận lời. Có cuộc đi vui chơi ngắn hạn. Ngày thuận lợi cho việc kết bạn, đính ước. Nên xem trọng tình cảm của người khác đối với mình. Có quý nhân đến giúp đỡ. Tài lộc còn chậm chạp, dễ hao.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
|
29
10
|
30
11
|
31
12
|
1
13
|
2
14
|
3
15
|
4
16
|
|
5
17
|
6
18
|
7
19
|
8
20
|
9
21
|
10
22
|
11
23
|
|
12
24
|
13
25
|
14
26
|
15
27
|
16
28
|
17
29
|
18
30
|
|
19
1/12
|
20
2
|
21
3
|
22
4
|
23
5
|
24
6
|
25
7
|
|
26
8
|
27
9
|
28
10
|
29
11
|
30
12
|
31
13
|
1
14
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo