 
			Thứ 5
 
			| Giờ: Canh Tý Ngày: Nhâm Thân Tháng: Mậu Dần Năm: Canh Tý | 6Tháng 1 | KIẾM PHONG KIM Sao Khuê Trực: Nguy Tiết: Đại Hàn(Rét đậm) | 
 Hôn thú, cưới hỏi...
						Hôn thú, cưới hỏi...
						 
														 
																					 
														 
														 
													 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						  
														 
														 
														 
														 
																				  Khai trương, ký hợp đồng...
						 Khai trương, ký hợp đồng...
						  
														 
														 
																					 
														 
													  Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						 Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						  
														 
														 
																					 
														 
													  Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						 Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						  
														 
														 
														 
														 
																				  Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						 Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						  
														 
																					 
														 
														 
													 Giờ tốt:
| Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | 
| Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | 
Giờ xấu:
| Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h | 
| Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h | 
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
Giải thần : Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.
Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 01 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
				Thập Nhị Bát Tú - Sao Khuê:
				Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. 
				Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.			
				Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
				Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy			
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 01-11-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.
 
				 
			 
			| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 
|  27   7    |  28   8  |  29   9    |  30   10  |  31   11  |  1   12    |  2   13    | 
|  3   14  |  4   15  |  5   16  |  6   17  |  7   18    |  8   19    |  9   20  | 
|  10   21    |  11   22  |  12   23  |  13   24    |  14   25    |  15   26  |  16   27  | 
|  17   28  |  18   29  |  19   30    |  20   1/10    |  21   2    |  22   3    |  23   4  | 
|  24   5    |  25   6  |  26   7  |  27   8    |  28   9    |  29   10  |  30   11    | 
 Ngày hoàng đạo
  Ngày hoàng đạo    
             Ngày hắc đạo
 Ngày hắc đạo