Thứ 4
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Mão Tháng: Ất Sửu Năm: Mậu Tuất |
25 Tháng 12 |
LƯ TRUNG HOẢ Sao Bích Trực: Mãn Tiết: Đại Hàn(Rét đậm) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Địa tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Kim đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên ân : Tốt mọi việc
Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên ôn : Kỵ xây dựng.
Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.
Quả tú : Xấu với giá thú.
Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 01 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Bích:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 09-07-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Không nên dựa trên kinh nghiệm hay sự tính toán lâu năm của mình mà áp dụng sẽ không có kết quả như ý. Nếu có sự vui chơi, giao thiệp, tiệc tùng đình đám cũng nên giới hạn. Có thân nhân, bè bạn đến hoặc có tin tức của họ. Đi xa, sử dụng xe cộ máy móc bất lợi, hoặc đi vì chuyện buồn, sức khỏe không tốt.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
6
|
1
7
![]() |
2
8
|
3
9
![]() |
4
10
![]() |
5
11
![]() |
6
12
|
7
13
![]() |
8
14
|
9
15
![]() |
10
16
![]() |
11
17
![]() |
12
18
|
13
19
![]() |
14
20
|
15
21
![]() |
16
22
![]() |
17
23
![]() |
18
24
|
19
25
![]() |
20
26
|
21
27
![]() |
22
28
![]() |
23
29
![]() |
24
30
|
25
1/6
![]() |
26
2
|
27
3
![]() |
28
4
![]() |
29
5
![]() |
30
6
|
31
7
![]() |
1
8
|
2
9
![]() |
3
10
![]() |