Thứ 5
Giờ: Bính Tý Ngày: Ất Sửu Tháng: Nhâm Thân Năm: Giáp Thìn |
26 Tháng 7 |
HẢI TRUNG KIM Sao Đẩu Trực: Chấp Tiết: Xử thử(Mưa ngâu) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Thiên phúc : Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Thụ tử : Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.
Sát chủ : Xấu mọi việc.
Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 08 là ngày Thụ Tử,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Đẩu:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 30-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn thận đề phòng bất trắc.
Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Có nhiều công việc hoặc tin tức đến, nhưng dễ gặp trở ngại, không như ý hoặc dễ bị gián đoạn do có sự hư hại về đồ đạc, máy móc. Nên giới hạn việc di chuyển kẻo lỡ tin tức, hoặc có rủi ro giữa đường. Tuy nhiên công việc làm ăn vẫn có sự thuận lợi, có tin tốt và có người đến đem lại sự thuận lợi cho mình ở tương lai. Ngày dễ có sự hao tốn tài lộc.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|