Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 09, năm 2023

20

Thứ

Chu Tước Hắc Đạo
" - "
Giờ: Mậu Tý
Ngày: Tân Ty.
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Mão

6

Tháng 8
BẠCH LẠP KIM
Sao Chẩn
Trực: Thành
Tiết: Bạch Lộ(Nắng nhạt)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên hỷ : Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt

Thiên quý : Tốt mọi việc.

Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Tam hợp : Tốt mọi việc.

Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Thiên ân : Tốt mọi việc

Thiên thụy : Tốt mọi việc

Sao xấu:

Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.

Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Chu tước : Kỵ nhập trạch, khai trương.

Câu trần : Kỵ mai táng.

Cô thần : Xấu với giá thú.

Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 09 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Chẩn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thành:
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): -

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Kết luận: Ngày 20/09/2023 nhằm ngày Tân Ty., tháng Tân Dậu, năm Quý Mão ( AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 04-10-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Nên:

Kỵ:

Kết Luận:

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo