Thứ 2
Giờ: Giáp Tý Ngày: Kỷ Mùi Tháng: Đinh Mùi Năm: Đinh Dậu |
9 Tháng 6 |
THIÊN THƯỢNG HOẢ Sao Trương Trực: Kiến Tiết: Đại Thử(Nóng oi) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Thánh tâm : Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ hợp : Tốt mọi việc
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Không phòng : Kỵ giá thú.
Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 07 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Trương:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Kiến:
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 20-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, cầu tài, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Mọi việc cứ để xảy ra tự nhiên sẽ có lợi, có tài lộc. Gia đạo an vui, tình cảm tốt. Có tin tức tốt lành về tình cảm, giao dịch. Thuận lợi cho việc đính ước, giao hẹn. Tài lộc tốt ở xa đến.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
30
|
9
1/3
|
10
2
|
11
3
|
12
4
|
13
5
|
14
6
|
15
7
|
16
8
|
17
9
|
18
10
|
19
11
|
20
12
|
21
13
|
22
14
|
23
15
|
24
16
|
25
17
|
26
18
|
27
19
|
28
20
|
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|