Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 08, năm 2017

12

Thứ 7

Nguyên Vũ Hắc Đạo
"Có nên phản ứng chống lại sự lười biếng của các đường ray giữa hai chuyến xe lửa không? - Duchamp"
Giờ: Mậu Tý
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Đinh Dậu

21

Tháng 6
LỘ BÀN THỔ
Sao Nữ
Trực: Bế
Tiết: Lập Thu(Bắt đầu mùa thu)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần 3h-5h Mão 5h-7h Ty. 9h-11h
Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h
Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Giờ nước lên: (23h-1h). Giờ nước xuống: Sửu (1h-3h)
Sao tốt:

Nguyệt ân : Tốt mọi việc.

Thánh tâm : Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.

Sao xấu:

Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.

Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.

Huyền vũ : Kỵ mai táng.

Không phòng : Kỵ giá thú.

Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 08 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Nữ:
Việc nên làm: Kết màn, may áo.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 12/08/2017 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (21/6/2017 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 19-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Ngày có nhiều việc xảy ra phải lo âu. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Sức khỏe không tốt. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo