Chủ nhật
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Tý Tháng: Mậu Thân Năm: Đinh Dậu |
20 Tháng 7 |
BÍCH THƯỢNG THỔ Sao Hư Trực: Bình Tiết: Bạch Lộ(Nắng nhạt) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Phúc sinh : Cầu phúc, giá thú.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 09 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Hư:
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 24-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
30
|
9
1/3
|
10
2
|
11
3
|
12
4
|
13
5
|
14
6
|
15
7
|
16
8
|
17
9
|
18
10
|
19
11
|
20
12
|
21
13
|
22
14
|
23
15
|
24
16
|
25
17
|
26
18
|
27
19
|
28
20
|
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|